Characters remaining: 500/500
Translation

báo chí

Academic
Friendly

Từ "báo chí" trong tiếng Việt có nghĩahệ thống các loại báo tạp chí, phương tiện truyền thông dùng để cung cấp thông tin, tin tức các ý kiến về các vấn đề xã hội, kinh tế, văn hóa, chính trị... Đặc biệt, báo chí vai trò rất quan trọng trong việc thông tin, giáo dục, giải trí góp phần tạo ra sự nhận thức cho cộng đồng.

dụ sử dụng: 1. Câu đơn giản: "Tôi thường đọc báo chí hàng ngày để cập nhật tin tức." (Ở đây, "báo chí" được dùng để chỉ những tờ báo trang tin tức người ta đọc.) 2. Câu nâng cao: "Báo chí đóng vai trò quan trọng trong việc phản ánh những vấn đề xã hội cung cấp thông tin cho công chúng." (Câu này nhấn mạnh vai trò của báo chí trong xã hội.)

Biến thể của từ: - Báo: Chỉ các ấn phẩm in ra hàng ngày hoặc hàng tuần, như báo giấy. dụ: "Tôi đọc báo Thanh Niên mỗi sáng." - Tạp chí: ấn phẩm nội dung chuyên sâu hơn, thường phát hành theo chu kỳ hàng tháng hoặc hàng quý. dụ: "Tạp chí Văn học Nghệ thuật nơi giới thiệu nhiều tác phẩm mới." - Tin tức: thông tin ngắn gọn về sự kiện, hiện tượng, thường xuất hiện trên các nền tảng báo chí. dụ: "Tin tức thời sự luôn được cập nhật liên tục."

Từ đồng nghĩa liên quan: - Truyền thông: Có thể được dùng để chỉ tổng thể các phương tiện truyền thông, bao gồm cả báo chí, truyền hình, radio, internet. dụ: "Truyền thông xã hội đang phát triển mạnh mẽ." - Phóng viên: người viết bài thu thập thông tin cho báo chí. dụ: "Phóng viên đã mặt tại hiện trường để ghi nhận sự kiện." - Biên tập viên: người chỉnh sửa biên tập nội dung báo chí trước khi công bố.

Chú ý: - "Báo chí" không chỉ đơn thuần các ấn phẩm còn phản ánh một công tác, một ngành nghề. dụ: "Công tác báo chí cần tính chính xác đạo đức nghề nghiệp." - Trong bối cảnh hiện đại, "báo chí" còn có thể bao gồm các nền tảng trực tuyến, như blog, trang web tin tức, mạng xã hội, nhấn mạnh sự thay đổi trong cách thức cung cấp thông tin.

  1. dt. Các loại báo tạp chí nói chung: công tác báo chí vai trò của báo chí trong công cuộc đổi mới xã hội.

Similar Spellings

Words Containing "báo chí"

Comments and discussion on the word "báo chí"